Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ Ca(NO3)2, Na2[Sn(OH)6] ra NaNO3, Ca[Sn(OH)6]

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ Ca(NO3)2 (canxi nitrat) , Na2[Sn(OH)6] (Sodium hexahydroxostannate(IV)) ra NaNO3 (Natri Nitrat) , Ca[Sn(OH)6] (Calcium hexahydroxystannate(IV)) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho Ca(NO3)2 (canxi nitrat) tác dụng vói Na2[Sn(OH)6] (Sodium hexahydroxostannate(IV)) tạo thành NaNO3 (Natri Nitrat)

Phương trình để tạo ra chất Ca(NO3)2 (canxi nitrat) ()

CaO + Cu(NO3)2 + H2O → Ca(NO3)2 + Cu(OH)2 2Ca(OH)2 + 4NO2 → Ca(NO3)2 + 2H2O + Ca(NO2)2 CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O + CO2

Phương trình để tạo ra chất Na2[Sn(OH)6] (Sodium hexahydroxostannate(IV)) (Sodium hexahydroxostannate(IV))

2H2O + 2NaOH + SnO2 → Na2[Sn(OH)6] 2Na[Sn(OH)3] → Sn + Na2[Sn(OH)6] 6H2O + Na6TeO6 + 3Na[Sn(OH)3] → 3NaOH + Te + 3Na2[Sn(OH)6]

Phương trình để tạo ra chất NaNO3 (Natri Nitrat) (sodium nitrate)

NaOH + NH4NO3 → H2O + NaNO3 + NH3 Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaNO3 AgNO3 + NaCl → AgCl + NaNO3

Phương trình để tạo ra chất Ca[Sn(OH)6] (Calcium hexahydroxystannate(IV)) (Calcium hexahydroxystannate(IV))

Ca(NO3)2 + Na2[Sn(OH)6] → 2NaNO3 + Ca[Sn(OH)6]